Từ điển Thiều Chửu
餔 - bô
① Bữa cơm quá trưa, ăn vào khoảng một hai giờ chiều gọi là bô. ||② Nhật bô 日餔 xế chiều. ||③ Ăn, ăn uống tham lam gọi là bô xuyết 餔啜.

Từ điển Trần Văn Chánh
餔 - bô
(văn) ① Ăn: 餔啜 Ăn uống tham lam; ② Thời gian ăn tối; ③ Xế chiều: 日餔 Xế chiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
餔 - bô
Ăn cơm chiều — Giờ ăn cơm chiều. Khoảng giữa Thân ( thời xưa ăn cơm chiều rất sớm ) — Một âm khác là Bộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
餔 - bộ
Đen đồ ăn cho ăn — Một âm khác là Bô.


餔時 - bô thời ||